|
DANH MỤC QUY TRÌNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ ĐẠI LÃNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thủ tục
|
Thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công bố hoặc ban hành danh mục TTHC
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621
|
Thuỷ lợi
|
2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018
|
922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
|
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
1.003440
|
Thuỷ lợi
|
341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
|
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
1.003446
|
Thuỷ lợi
|
341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
|
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
2.000206
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
3550/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020
|
|
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
2.000184
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
3550/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020
|
|
|
|
6
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
1.003596
|
Nông nghiệp
|
985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
|
|
|
7
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp, cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
1.003260
|
Nông nghiệp
|
1512/QĐ-UBND ngày 30/6/2009
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
1.008004
|
Trồng trọt
|
402/QĐ-UBND ngày 21/02/2020
|
954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020
|
|
|
|
9
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
|
Bảo vệ thực vật
|
2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018
|
|
|
|
|
10
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163
|
Phòng chống thiên tai
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002162
|
Phòng chống thiên tai
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002161
|
Phòng chống thiên tai
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
|
|
|
13
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
1.010091
|
Phòng chống thiên tai
|
3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021
|
|
|
|
|
14
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
1.010534
|
Phòng chống thiên tai
|
3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021
|
|
|
|
|
15
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
2.001810
|
Giáo dục
|
1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
|
|
|
|
|
16
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
1.004441
|
Giáo dục
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
|
|
|
17
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004492
|
Giáo dục
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
|
|
|
18
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004443
|
Giáo dục
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
|
|
|
19
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004485
|
Giáo dục
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
|
|
|
20
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
1.003622
|
Thể dục thể thao
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
|
|
|
21
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794
|
Thể dục thể thao
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
|
|
|
22
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008901
|
Thể dục thể thao
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
|
|
|
23
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008902
|
Thể dục thể thao
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
|
|
|
24
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
1.008903
|
Thể dục thể thao
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
|
|
|
25
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
640/QĐ-UBND ngày 11/3/2024
|
2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
973/QĐ-UBND ngày 10/4/2024
|
|
|
|
26
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001653
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
640/QĐ-UBND ngày 11/3/2024
|
2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
973/QĐ-UBND ngày 10/4/2024
|
|
|
|
27
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
|
|
|
28
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
|
|
|
29
|
Đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2.000355
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
383/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
|
|
|
|
30
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
|
|
31
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
1.001731
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
|
|
32
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1935/QĐ-UBND
ngày12/7/2021
|
2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
|
|
33
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Tỉnh
|
2.000286
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1935/QĐ-UBND
ngày12/7/2021
|
|
|
|
|
34
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2.000286
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1935/QĐ-UBND
ngày12/7/2021
|
|
|
|
|
35
|
Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
|
1.001776
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
711/QĐ-UBND
ngày28/3/2023
|
|
|
|
|
36
|
Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
1.001753
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1935/QĐ-UBND
ngày12/7/2021
|
|
|
|
|
37
|
Thủ tục Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.001731
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1935/QĐ-UBND
ngày12/7/2021
|
|
|
|
|
38
|
Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1935/QĐ-UBND
ngày12/7/2021
|
|
|
|
|
39
|
Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
1.001758
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1935/QĐ-UBND
ngày12/7/2021
|
|
|
|
|
40
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1935/QĐ-UBND
ngày12/7/2021
|
|
|
|
|
41
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001758
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
478/QĐ-UBNDngày 20/02/2019
|
|
|
|
|
42
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001753
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
478/QĐ-UBNDngày 20/02/2019
|
|
|
|
|
43
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm
|
1.011606
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
1468/QĐ-UBND
ngày28/6/2023
|
|
|
|
44
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
1.011607
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
1468/QĐ-UBND
ngày28/6/2023
|
|
|
|
45
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
1.011608
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
1468/QĐ-UBND
ngày28/6/2023
|
|
|
|
46
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
1.011609
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
1468/QĐ-UBND
ngày28/6/2023
|
|
|
|
47
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Cam-pu-chia
|
1.004964
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1298/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
|
|
|
48
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010803
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
49
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
1.010804
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
50
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
51
|
Thủ tục công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
1.010810
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
52
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
53
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
1.010814
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
54
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010815
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
55
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
56
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
57
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt, tù đày
|
1.010818
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
58
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
59
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.010820
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
60
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.010821
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
61
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.010824
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
62
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
63
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
1.010833
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
1249/QĐ-UBND ngày 02/6/2023
|
2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
|
|
64
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
1.002741
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
|
|
65
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
1.002738
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
|
|
66
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
|
|
67
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
|
|
68
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001257
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
|
|
69
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
2.002307
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
|
|
|
70
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
|
|
|
71
|
Cấp bằng "Tổ quốc ghi công"
|
1.010772
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
|
|
72
|
Cấp bằng "Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng "Tổ quốc ghi công" mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước
|
1.010774
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
|
|
73
|
Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh
|
1.010773
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
|
|
74
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
1.010783
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
|
|
75
|
Cấp Bằng "Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
1.010781
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
|
|
76
|
Cấp lại Bằng "Tổ quốc ghi công"
|
1.010778
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
|
|
77
|
Cấp đổi Bằng "Tổ quốc ghi công"
|
1.010777
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
|
|
78
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010788
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
|
|
79
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
1.000132
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3570/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
|
|
|
|
80
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
2.010941
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1815/QĐ-UBND ngày 24/6/2022
|
2100/QĐ-UBND ngày 29/7/2022
|
|
|
|
81
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2.001661
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3569/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
|
|
|
|
82
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
|
|
83
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
2.001942
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
|
|
84
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
|
|
85
|
Phê duyệt, kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
|
|
86
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
|
|
87
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
2.001944
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
|
|
88
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
1.000775
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
|
|
|
|
89
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
1.000346
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
|
|
|
|
90
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
2.000337
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
|
|
|
|
91
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
1.000748
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
|
|
|
|
92
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
2.000305
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
|
|
|
|
93
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
2.000509
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
|
|
94
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.001028
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
|
|
95
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001055
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
|
|
96
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001078
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
|
|
97
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bố sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001085
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
|
|
98
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001090
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
|
|
99
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.001098
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
|
|
100
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.001109
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
|
|
101
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001156
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
|
|
102
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001167
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
|
|
103
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.012222
|
Dân tộc
|
179/QĐ-UBND ngày 22/01/2024
|
|
|
|
|
104
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.012223
|
Dân tộc
|
179/QĐ-UBND ngày 22/01/2024
|
|
|
|
|
105
|
Đăng ký khai sinh
|
1.001193
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
106
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000894
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
107
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
108
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
1.000689
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
109
|
Đăng ký khai tử
|
1.000656
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
110
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
111
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
112
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
113
|
Đăng ký giám hộ
|
1.004837
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
114
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
115
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
|
1.004859
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
116
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
117
|
Đăng ký lại khai sinh
|
1.004884
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
118
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
119
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.004746
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
120
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
121
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
|
|
|
|
122
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
3142/QĐ-UBND ngày20/12/2023
|
461/QĐ-UBND ngày 19/02/2024
|
|
|
|
123
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001255
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
3142/QĐ-UBND ngày20/12/2023
|
461/QĐ-UBND ngày 19/02/2024
|
|
|
|
124
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
949/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
|
|
|
125
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
|
|
126
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
2.000884
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
|
|
127
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
2.000913
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
|
|
128
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch
|
2.000927
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
|
|
129
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
|
|
130
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001035
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
|
|
131
|
Chứng thực di chúc
|
2.001019
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
|
|
132
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
2.001016
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
|
|
133
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001406
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
|
|
134
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001009
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
|
|
135
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi
|
2.000986
|
Liên thông
|
1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
|
|
|
136
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi
|
2.001023
|
Liên thông
|
1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
|
|
|
137
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
|
Liên thông
|
1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
|
|
|
138
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
2.002622
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
139
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
140
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
141
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
142
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều về Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
143
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
144
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
145
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an huyện
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
146
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an xã
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
147
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
148
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
149
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
150
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ hưởng mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
151
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều về Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
152
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
153
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
016.07.033
|
Liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
|
154
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
2.002165
|
Bồi thường
|
3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
|
|
|
155
|
Công nhận làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001457
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018
|
|
|
|
|
156
|
Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001449
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018
|
|
|
|
|
157
|
Công nhận hòa giải viên
|
2.000373
|
Hòa giải
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
|
|
|
158
|
Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải
|
2.000333
|
Hòa giải
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
|
|
|
159
|
Cho thôi hòa giải viên
|
2.00093
|
Hòa giải
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
|
|
|
160
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
2.00208
|
Hòa giải
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
|
|
|
161
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
2.00179
|
Phòng chống tham nhũng
|
1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
|
|
|
|
162
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2.001798
|
Phòng chống tham nhũng
|
1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
|
|
|
|
163
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
2.001797
|
Phòng chống tham nhũng
|
1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
|
|
|
|
164
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
2.001925
|
Giải quyết khiếu nại
|
2493/QĐ-UBND ngày27/8/2021
|
2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|
|
|
|
165
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
1.00546
|
Giải quyết tố cáo
|
3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
|
|
|
166
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
2.001909
|
Tiếp công dân
|
1910/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|
|
|
|
167
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
2.001801
|
Xử lý đơn
|
1909/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|
|
|
|
168
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
1.005364
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019
|
3667/QĐ-UBND ngày 04/12/2019
|
|
|
|
169
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
1.002192
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
3171/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
|
|
|
170
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082
|
Môi trường
|
301/QĐ-UBND ngày 26/01/2018
|
644/QĐ-UBND ngày 21/3/2023
|
|
|
|
2678/QĐ-UBND ngày05/10/2020
|
|
|
171
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
1.010736
|
Môi trường
|
754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022
|
1647/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
|
|
|
172
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
1.001662
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 26/5/2020
|
Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 07/8/2020
|
|
|
|
173
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
1.001645
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 26/5/2020
|
Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 07/8/2020
|
|
|
|
174
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
1.003554
|
Đất đai
|
85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
|
|
|
175
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (QT5)
|
2.000983
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
176
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (QT6)
|
1.003003
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
177
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (QT11.1)
|
1.005398
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
178
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ thân nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp GCN
|
1.004227
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
179
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp GCN lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
180
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.004203
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
181
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
1.002255
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
182
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.001991
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
183
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.001134
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
184
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.00199
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
185
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (QT13)
|
2.000976
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
186
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (QT14)
|
1.002993
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
187
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (QT17)
|
1.004206
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
188
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (QT23.1)
|
1.004199
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
189
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đât; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đât của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận
|
2.000889
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
190
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
2.000880
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
191
|
Cấp lại GCN hoặc cấp lại trang bổ sung của GCN do bị mất
|
1.005194
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
493/QĐ-UBND ngày 06/3/2023
|
|
|
|
192
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.001045
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
193
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
1.004217
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
194
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
1.004193
|
Đất đai
|
1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
|
|
|
195
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đinhg, cá nhân để thực hiện "dồn điền đổi thửa"
|
1003572
|
Đất đai
|
1436QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
|
|
|
|
196
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất (QT38)
|
|
Đất đai
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
|
|
|
197
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận do cập nhật theo bản đồ địa chính mới kết hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (QT39)
|
|
Đất đai
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
|
|
|
198
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất, kết hợp với đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất (QT45)
|
|
Đất đai
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
|
|
|
199
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất (QT47)
|
|
Đất đai
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
|
|
|
200
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, kết hợp với xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (QT48)
|
|
Đất đai
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
|
|
|
201
|
Xóa nợ nghĩa vụ tài chính (tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ), kết hợp với đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ), thay đổi thông tin về đơn vị hành chính của thửa đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất (QT49)
|
|
Đất đai
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
|
|
|
202
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất kết hợp với đăng ký biến động với xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp vào Giấy chứng nhận (QT51)
|
|
Đất đai
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
|
|
|
203
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
1.004238
|
Đất đai
|
85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
|
|
|
204
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
|
|
205
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
|
1.004002
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
|
|
206
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
2.001212
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
|
|
207
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện
|
2.001211
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
|
|
208
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
|
|
209
|
Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
|
|
210
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện đường thủy nội địa
|
1.004036
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
|
|
211
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.00397
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
|
|
212
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
|
|
213
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng QSDĐ, tài sản gắn liền với đất
|
1.011441
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
355/QĐ-UBND ngày 16/02/2023
|
|
|
|
|
214
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng QSDĐ, tài sản gắn liền với đất
|
1.011442
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
355/QĐ-UBND ngày 16/02/2023
|
|
|
|
|
215
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng QSDĐ, tài sản gắn liền với đất
|
1.011443
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
355/QĐ-UBND ngày 16/02/2023
|
|
|
|
|
216
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là QSDĐ, tài sản gắn liền với đất
|
1.011444
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
355/QĐ-UBND ngày 16/02/2023
|
|
|
|
|
217
|
Chuyển đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
1.011445
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
355/QĐ-UBND ngày 16/02/2023
|
|
|
|
|
218
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
|
|
|
|
219
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất kết hợp với đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
|
|
|
|
220
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký, kết hợp đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, người sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận
|
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
|
|
|
|
221
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, kết hợp đăng ký biến động do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, địa chỉ) hoặc thay đổi thông tin về đơn vị hành chính - Xác nhận trên Giấy chứng nhận
|
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
|
|
|
|
222
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
2.002226
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
|
|
|
223
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
2.002227
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
|
|
|
224
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
2.002228
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
|
|
|
225
|
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của UBND cấp xã
|
|
Tài chính ngân sách
|
1401/QĐ-UBND ngày 02/6/2015
|
|
|
|
|
226
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005412
|
Bảo hiểm
|
3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
644/QĐ-UBND ngày 21/3/2023
|
|
|
|
227
|
Tách sổ hộ khẩu
|
1.004214
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015
|
|
|
|
|
228
|
Cấp lại sổ hộ khẩu
|
1.003828
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
229
|
Cấp giấy chuyển đổi hộ khẩu
|
1.003182
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
230
|
Xóa đăng ký thường trú
|
1.003197
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
231
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú
|
1.004196
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
232
|
Cấp đổi sổ tạm trú
|
1.004192
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
233
|
Đăng ký thường trú
|
1.004222
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
234
|
Đăng ký tạm trú
|
1.004194
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
235
|
Gia hạn sổ tạm trú
|
1.002755
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
236
|
Điều chỉnh những thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu
|
1.00117
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
237
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu
|
2.001764
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
238
|
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú
|
2.001159
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
239
|
Khai báo tạm vắng
|
1.003677
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
240
|
Điều chỉnh những thay đổi thông tin trong sổ tạm trú
|
1.003706
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
241
|
Cấp lại sổ tạm trú
|
1.004188
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
242
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật
|
1.001126
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
243
|
Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật
|
2.002086
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
244
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
1.004327
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
245
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
1.004335
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
246
|
Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ
|
1.000078
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
|
|
|
|
247
|
Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
|
1.012533
|
An ninh trật tự
|
1776/QĐ-UBND ngày 05/7/2024
|
|
|
|
|
248
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh trật tử ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
|
1.012537
|
Lĩnh vực an ninh trật tự
|
|
|
|
|
249
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh trật tử ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
|
1.012538
|
Lĩnh vực an ninh trật tự
|
|
|
|
|
250
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
1.008243
|
Chính sách quốc phòng
|
6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
1024/QĐ-UBND ngày 10/5/2023
|
|
|
|
|
251
|
Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong Kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (Chủ phương tiện là cá nhân)
|
2.00001
|
Động viên quân đội
|
6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
252
|
Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong Kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (Chủ phương tiện là cá nhân)
|
2.000017
|
Động viên quân đội
|
6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
253
|
Thủ tục xác nhận cán bộ quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo
|
2.000312
|
Động viên quân đội
|
1462/QĐ-BQP ngày 15/4/2024
|
|
|
|
|
254
|
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại điểm h khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
1.004937
|
Động viên quân đội
|
1462/QĐ-BQP ngày 15/4/2024
|
|
|
|
|
255
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp khó khăn đột xuất đối với thân nhân của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ
|
1.00307
|
Động viên quân đội
|
1462/QĐ-BQP ngày 15/4/2024
|
|
|
|
|
256
|
Thủ tục giải quyết chế độ miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ khi học tại cơ sở giáo dục phổ thông công lập, ngoài công lập
|
1.00231
|
Động viên quân đội
|
1462/QĐ-BQP ngày 15/4/2024
|
|
|
|
|
257
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã
|
1.012084
|
Gia đình
|
3088/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
130/QĐ-UBND ngày 15/01/2024
|
|
|
|
258
|
Thủ tục huỷ bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
|
1.012085
|
Gia đình
|
3088/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
130/QĐ-UBND ngày 15/01/2024
|
|
|
|
259
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại điểm giao dịch thường xuyên
|
2.00262
|
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
1618/QĐ-UBND ngày 19/6/2024
|
|
|
|
|
|
259 TTHC, 36 lĩnh vực, liên thông 19 TTHC, mức độ 3 là 34, mức độ 4 là 6, thanh toán trực tuyến 101
|
|
|
|
|
|
|